Bảng phiên âm quốc tế (Chữ và số)
Tên các dây buộc trên tàu
Khẩu lệnh lái
Học thuộc đề mục các điều trong Colreg. Nội dung thì nên học theo ý hiểu.
Học thuộc tín hiệu đèn và dấu hiệu trong Colreg.
Các trang thiết bị bảo hộ lao động PPE.
Trang thiết bị cứu sinh, cứu hỏa.
Dụng cụ bảo quản, bảo dưỡng.
Các quy trình làm việc trong không gian kín, trên cao, ngoài mạn.
Các bộ luật này là gì: IMO, MARPOL, SOLAS,
Các từ viết tắt DPA, CSO, SSO
STCW: international convention on standards of training certification and watch keeping for seafarers (cong uoc quoc te ve cap chung chi chuyen mon,truc ca)
ISM code: International safety management code
ISPS: International ship and port facility security
PSC: Port state control
ARPA: automatic radar plotting aids (thiet bi tranh va tu dong)
GPS: Global position satellite system (he thong dinh vi toan cau)
GMDSS: Global maritime distress and safety system (he thong an toan va cuu nan hang hai toan cau)
INMASAT: International maritime satellite
CSO: Continuous service output
VHF: Very high frequency
SART: Search and Rescue radar transponder
Còn lại lên tàu tiếp tục học theo trương trình cadet.
Leave a comment