Menu
Home
Jobs
Employers
Candidates
Documents
Blogs
Login
Register
0
Jobs
0
Employers
0
Candidates
Home
Documents
06. Maritime english
[THAM KHẢO] Các chức danh trên tàu biển
Một số bạn muốn biết chữ viết tắt thông dụng liên quan đến các chức danh trên tàu. CREWVN xin chia sẻ thông tin này trong bài viết dưới đây...
Tên viết tắt liên quan đến chức danh trên tàu
Dưới đây là chữ viết tắt thường dùng:
Thuyền trưởng
CAPTAIN CAPT
.
Đại phó
CHIEF OFFICER C/O
Thuyền phó 2
SECOND OFFICER 2/O
Thuyền phó 3
THIRD OFFICER 3/O
Máy trưởng
CHIEF ENGINEER C/E
Máy hai
SECOND ENGINEER 2/E
Máy ba
THIRD ENGINEER 3/E
Máy tư
FOURTH ENGINEER 4/E
Thủy thủ trưởng
BOSUN
hay
BOSWAIN BSN
Thủy thủ bảo quản
ORDINARY SEAMAN OS
Thủy thủ trực ca
ABLE BODIED SEAMAN AB
Thợ cả(thợ máy chính)
FITTER hay No.1 OILER
Thợ lau máy
WIPPER WPR
Chấm dầu(thợ máy) trực ca
OILER OLR
Bếp
COOK
Phục vụ viên
MESS MAN MESS
Sĩ quan Radio
RADIO OFFICER R/O
Thợ điện
ELECTRICIAN ELECT
.
Thực tập Sĩ quan
CADET
Xem thêm
:
THÔNG TƯ 07/2012/TT-BGTVT QUY ĐỊNH VỀ CHỨC DANH, NHIỆM VỤ THEO CHỨC DANH CỦA THUYỀN VIÊN ...
Bộ từ vựng chuyên ngành tiếng anh hàng hải
Other documents
Leave a comment
Send
Leave a comment